🔍
Search:
CHỂNH MẢNG
🌟
CHỂNH MẢNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
열심히 하지 않고 게으르다.
1
CHỂNH MẢNG, LƠ LÀ:
Không chăm chỉ mà lười biếng.
-
Tính từ
-
1
무엇에 관심이 없거나 소홀하다.
1
CHỂNH MẢNG, SAO LÃNG:
Chểnh mảng hay không quan tâm đến cái gì đó.
-
Danh từ
-
1
열심히 하지 않고 게으름.
1
SỰ CHỂNH MẢNG, SỰ LƠ LÀ:
Sự không chăm chỉ mà lười biếng.
-
-
1
관심을 딴 데로 쏟다.
1
CHỂNH MẢNG, LƠ LÀ, SAO NHÃNG:
Quan tâm vào việc khác.
-
☆☆
Tính từ
-
1
중요하게 생각하지 않아 주의나 정성이 부족하다.
1
CHỂNH MẢNG, LƠ LÀ, HỜI HỢT, CẨU THẢ:
Không coi trọng nên thiếu chú ý hay thiếu chân thành.
-
Phó từ
-
1
열심히 하지 않고 게으르게.
1
MỘT CÁCH CHỂNH MẢNG, MỘT CÁCH LƠ LÀ:
Một cách lười biếng và không chăm chỉ.
-
Phó từ
-
1
무엇에 관심이 없거나 소홀하게.
1
MỘT CÁCH CHỂNH MẢNG, MỘT CÁCH SAO LÃNG:
Một cách chểnh mảng hay không quan tâm đến cái gì đó.
-
Danh từ
-
1
긴장이나 지켜야 할 규율 등이 풀려 마음이 느슨함.
1
SỰ NỚI LỎNG, SỰ XAO LÃNG, SỰ CHỂNH MẢNG:
Tâm lý được giải phóng do sự căng thẳng hay quy luật phải tuân theo được nới lỏng.
-
Danh từ
-
1
중요하게 생각하지 않아 주의나 정성이 부족함.
1
SỰ CẨU THẢ, SỰ HỜI HỢT, SỰ CHỂNH MẢNG, SỰ LƠ LÀ:
Việc không coi trọng nên thiếu sự chú ý hoặc nhiệt tình.
-
☆
Danh từ
-
1
고개를 움직이지 않고 눈알만 살짝 움직여서 옆을 봄.
1
CÁI LIẾC MẮT SANG BÊN:
Việc không xoay cổ mà chỉ di chuyển tròng mắt khi nhìn sang bên cạnh.
-
3
눈알만 살짝 움직여서 무슨 뜻을 알림.
3
SỰ RA DẤU BẰNG MẮT:
Việc chỉ di chuyển nhẹ tròng mắt và cho biết ý nghĩa gì đó.
-
2
주의를 기울여야 할 곳이 아닌 다른 데에 관심을 가짐.
2
SỰ CHỂNH MẢNG, SỰ SAO NHÃNG:
Việc để tâm một cách lén lút tới việc khác.
-
☆
Phó từ
-
1
중요하게 생각하지 않아 주의나 정성이 부족하게.
1
MỘT CÁCH CẨU THẢ, MỘT CÁCH HỜI HỢT, MỘT CÁCH CHỂNH MẢNG, MỘT CÁCH LƠ LÀ:
Một cách thiếu chú ý hay thiếu chân thành do không coi trọng.
-
Động từ
-
1
고개를 움직이지 않고 눈알만 살짝 움직여서 옆을 보다.
1
LIẾC MẮT NHÌN SANG BÊN:
Không di chuyển cổ mà chỉ chuyển động tròng mắt nhẹ khi nhìn sang bên.
-
3
눈알만 살짝 움직여서 무슨 뜻을 알리다.
3
RA DẤU BẰNG MẮT, RA HIỆU BẰNG MẮT:
Di chuyển chỉ tròng mắt và cho biết ý nghĩa gì đó.
-
2
주의를 기울여야 할 곳이 아닌 다른 데에 관심을 갖다.
2
CHỂNH MẢNG, SAO NHÃNG:
Quan tâm tới việc khác mà không phải là việc cần phải chú ý.
-
Động từ
-
1
가늘고 긴 실이나 줄 등이 풀기 힘들 정도로 얽히다.
1
BỊ VÒ, BỊ RỐI TUNG, BỊ RỐI MÙ:
Dây hay chỉ... dài và mảnh bị rối đến mức khó gỡ.
-
2
물건들이 한 곳에 뒤섞여 어지러워지다.
2
BỪA BÃI, LUNG TUNG:
Các đồ vật bị rối vào một chỗ và trở nên lộn xộn.
-
3
일이 뒤섞여 해결하기 어려워지다.
3
BỊ RỐI TUNG RỐI MÙ, BỊ XÁO TRỘN:
Công việc bị chồng chéo, trở nên khó giải quyết
-
4
감정이나 생각 등이 복잡하고 어수선해지다.
4
BỊ BỐI RỐI, BỊ XÁO TRỘN:
Suy nghĩ hay tình cảm... trở nên phức tạp và lộn xộn.
-
5
자세나 표정 등이 흐트러지다.
5
BỊ LÔI THÔI LUỘM THUỘM, BỊ CHỂNH MẢNG:
Tư thế hay vẻ mặt bị phân tán.
-
6
분위기가 어수선해지거나 질서가 어지러워지다.
6
BỊ XÁO TRỘN, BỊ LUNG TUNG:
Bầu không khí trở nên đảo lộn hoặc trật tự trở nên lộn xộn.
🌟
CHỂNH MẢNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
무엇에 관심이 없거나 소홀하게.
1.
MỘT CÁCH CHỂNH MẢNG, MỘT CÁCH SAO LÃNG:
Một cách chểnh mảng hay không quan tâm đến cái gì đó.